Inhabitant là gì

  -  
Nghe phát âm Nghe phát âm 1 /in´hæbitənt/ 2 Thịnh hành 2.1 Danh từ 2.1.1 Người ở, người cư trú, dân cư 3 Chuyên ngành 3.1 Kỹ thuật chung 3.1.1 cư dân 4 Những từ ảnh hưởng 4.1 Từ cũng nghĩa 4.1.1 noun 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 noun /in´hæbitənt/


Bạn đang xem: Inhabitant là gì

Thịnh hành

Danh từ

Người ở, người cư trú, dân cư

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

cư dân

Những từ ảnh hưởng

Từ cũng nghĩa

noun aborigine , addressee , autochthon , boarder , citizen , colonist , denizen , dweller , householder , incumbent , indweller , inmate , lessee , lodger , native , neighbor , occupant , occupier , renter , resider , roomer , settler , squatter , suburbanite , tenant , urbanite , resident , residentiary

Từ trái nghĩa

noun pilgrim , sojourner , visitor hạt có thể hít phải, toàn bộ những loại bụi có khả năng xâm nhập khẩu đường hô hấp của con người.

Bài Viết: Inhabitant là gì

Quy định · Nhóm phát triển · Contact quảng cáo and bình luận · Trà Sâm Dứa Nghe phát âm Nghe phát âm

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng thắc mắc tại đây

Mời bạn nhập thắc mắc ở đây (hãy nhờ rằng cho thêm ngữ cảnh and nguồn bạn nhé) Ai học tiếng Anh chuyên ngành điện tử cho mình hỏi “Bộ khử điện áp lệch” in english là gì ạ? Nghe phát âm Nghe phát âm dienh Để tôi thử dịch theo chữ, “bộ” = device, “khử” = correct, “điện áp” = voltage, “lệch” = imbalance => Voltage Imbalance Correction device? (??) Nghe phát âm Nghe phát âm Nghe phát âm ời,Cho mình hỏi cụm từ ” Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới, thạch rau câu hương khoai môn” dịch sang tiếng anh tương ứng là cụm từ nào e xin cảm ơn Nghe phát âm Nghe phát âm dienh Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới = Tropical fruit flavoured jelly. Thạch rau câu hương khoai môn = Taro flavoured jelly Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters và qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.Mong mọi người dịch cứu. Mình đang câu hỏi từ Fecal and Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám… Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters và qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.


Mong mọi người dịch cứu. Mình đang câu hỏi từ Fecal and Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám ơn Xem Ngay. Cụ thể Huy Quang đã thích điều ấy Xem Ngay 1 comment


*



Xem thêm: Ông Già Nô En Trò Chơi Ông Già Nô En, Trở Chơi Giảng Sinh


*




Xem thêm: Cách Tải Và Chơi Avatar Trên Máy Tính Thành Công 100%, Cách Tải Avatar Cho May Tinh

Thành phầm là thực phẩm chức năng, trong phần HDSD có mục chỉ dẫn về phần phương pháp áp dụng chia làm 2 loại liều áp dụng là “Áp dụng đẩy mạnh” and “Áp dụng bảo trì”. Mình đang chưa chắc chắn dịch sang tiếng Anh áp dụng từ như vậy nào cho phù hợp.Cảm ơn mọi người nhiều ạ!

Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng


Bài Viết: Inhabitant Là Gì – Inhabitants Có Nghĩa Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://viviancosmetics.vn Inhabitant Là Gì – Inhabitants Có Nghĩa Là Gì