PERINATAL LÀ GÌ
hoặc liên quan đến thời gian, thường là một số tuần, tức thì trước và sau khoản thời gian sinch.
Bạn đang xem: Perinatal là gì
Đang xem: Perinatal là gì
Ví dụ: These results demonstrate that perinatal inflammation can influence lung development.
Xem thêm: Tải Game Bắn Cá Ăn Xu Trên Pc ), Bắn Cá, Bắn Cá Vip, Fishing Diary
Những kết quả này chứng minc rằng viêm chu sinh có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của phổi.
Ví dụ: Obtain a thorough medical and dental history, covering the prenatal, perinatal & postnatal periods.
Có được một lịch sử y tế và các nha khoa kỹ lưỡng, bao gồm các giai đoạn trước khi sinh, chu sinch và sau sinch.
Ví dụ: Preterm birth is a major challenge in perinatal health care.
Sinc non là một thách thức lớn vào chăm sóc sức khỏe chu sinh.
Ví dụ: They were transferred to lớn our neonatal intensive care unit with a presumptive diagnosis of perinatal asphyxia.
Họ đã được chuyển đến đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinch của chúng tôi với chẩn đoán giả định là ngạt chu sinch.
Ví dụ: These results demonstrate that perinatal inflammation can influence lung development.
Những kết quả này chứng minh rằng viêm chu sinch có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của phổi.
Ví dụ: Studies have shown that perinatal và paediatric autopsies are performed best by perinatal & paediatric pathologists.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc khám nghiệm tử thi chu sinc và nhi khoa được thực hiện tốt nhất bởi các nhà giải phẫu bệnh học chu sinh và nhi khoa.
Ví dụ: In Asia, most persons are infected perinatally và are usually asymptomatic, but remain chronically infected.
Ở châu Á, hầu hết mọi người bị nhiễm bệnh quanh năm và thường không có triệu chứng, nhưng vẫn bị nhiễm mạn tính.
Ví dụ: Despite these barriers, the number of infants who were perinatally exposed to lớn HIV whose mothers were screened during pregnancy for HIV increased from 70 to 94 percent from 1992 to lớn 1997.
Bất chấp những rào cản này, số trẻ sơ sinc bị phơi nhiễm HIV quanh năm có mẹ được sàng lọc Khi có thai nhiễm HIV đã tăng từ 70 đến 94% từ năm 1992 đến 1997.
Ví dụ: Longitudinal data sets from infected adults & perinatally infected children were analyzed separately, và a combined analysis was also done.
Các bộ dữ liệu theo chiều dọc từ người lớn bị nhiễm và trẻ em bị nhiễm bệnh xung quanh năm được phân tích riêng và phân tích kết hợp cũng được thực hiện.
Ví dụ: Well-managed perinatally infected children are more likely to reach adolescence, giving even greater importance lớn the nutritional factors that affect long-term growth & development.
Trẻ em bị nhiễm bệnh xung quanh năm được quản lý tốt có nhiều khả năng đến tuổi thiếu niên, thậm chí còn có tầm quan lại trọng lớn hơn đối với các yếu tố dinch dưỡng ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và phát triển lâu dài.
Ví dụ: Because newborns have sầu an immature immune system, 90 percent of infants infected perinatally progress khổng lồ chronic infection.
Bởi vì trẻ sơ sinch có hệ thống miễn dịch chưa trưởng thành, 90 phần trăm trẻ sơ sinh bị nhiễm bệnh tiến triển thành nhiễm trùng mãn tính.
perimetrium, perimetry, perimyelitis, perimyositis, perimysitis, perimysium, perineal aponeurosis, perineal space deep, perineoplasty, perineorrhaphy, perineostomy, perineovaginal, perineovulvar, perinephritis, perineural anesthesia,

Nhập khẩu từ bỏ ITALY Với tinh chiết thực vật hữu cơ Loại bỏ nkhô hanh ráy tai Trẻ em và Người lớn. Mua tại: vimexcopharma

Nhập khẩu tự ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm nhức nkhô nóng, tạo lớp bảo vệ kéo dài.
Xem thêm: Hiện Tại, Đang Có Một Lỗi Hàng Chờ Liên Minh Huyền Thoại, Liên Minh Huyền Thoại
Mua tại: vimexcopharma

Nhập khẩu tự ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh hao, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma